GIỚI THIỆU VỀ TOYOTA VIOS
Tại thị trường Việt Nam Toyota Vios là mẫu xe bán chạy nhất của Toyota nói riêng và trên thị trường xe ô tô nói chung. Với số lượng xe bán ra hàng tháng dao động khoảng 2.000 xe mỗi tháng. Vios được mệnh danh là ông vua doanh số trên thị trường xe ô tô trong nước.
Bước sang thế hệ thứ 4 tại thị trường Việt Nam, Toyota Vios E MT đã thay đổi một cách toàn diện về thiết kế ngoại thất, nội thất và đặc biệt nhất chính là nâng cấp tính năng an toàn lên tiêu chuẩn cao nhất 5 sao của Asean NCAP. Với bước ngoặt lớn này, Toyota Vios chắc chắn sẽ lại tăng thêm sức hút tới người dùng hơn nữa trong thời gian tới.
ĐÁNH GIÁ XE VIOS 1.5 MT
Ngoại thất
Vios E sở hữu một ngoại thất hiện đại và trẻ trung hơn so với các phiên bản trươc đó. Mặt ca lăng nổi bật với hệ thống lưới tản nhiệt thiết kế bậc thang trải dài liền mạch kết hợp cùng phần đèn sương mù hai bên tăng thêm vẻ bề thế từ góc nhìn chính diện.
Cụm đèn trước của Vios số sàn được thiết kế vuốt ngược lên nắp capo tạo ấn tượng mạnh mẽ nhưng không kém phần mềm mại. Hệ thống đèn halogen phản xạ đa hướng đảm bảo khả năng chiếu sáng tốt và sự nhận diện từ xa của chiếc xe.
Những đường gân dập nổi chạy dài từ hộc bánh xe trước vuốt dọc thân xe ra phía sau tạo nên vẻ ngoài mượt mà nhưng không kém phần mạnh mẽ cá tính cho Vios bản E MT.
Gương chiếu hậu được cải tiến với chức năng chỉnh điện, đèn xi-nhan báo rẽ bên hông xe tạo nên sự tiện nghi, dễ dàng hơn hết cho lái xe.
Tay nắm cửa trên mẫu Toyota Vios 1.5 E số sàn thế hệ mới được làm to bản và sơn cùng màu với thân xe.
Mâm xe với thiết kế mới kích thước 15 inch mang đến diện mạo cá tính mạnh mẽ đầy thu hút.
Ăng ten vây cá tăng sự ổn định khi vận hành đồng thời tạo cảm giác trẻ trung, năng động cho chiếc xe Vios E MT.
Đuôi xe là sự kết hợp tương phản giữa cụm đèn sau. Đèn hậu thiết kế hẹp trải dài qua hai bên cùng cản sau lớn cho cảm giác thể thao, ấn tượng mạnh mẽ nhưng không kém phần tinh tế và sang trọng.
Cốp sau luôn là một điển mạnh đối với dòng xe Vios E MT. Một không gian rộng rãi với thể tích hơn 500 L sẽ là nơi giúp bạn chứa mọi hành lý cho những chuyến hành trình thú vị.
Nội thất Vios 1.5 E 2024
Bên trong khoang nội thất của Vios bản E số sàn mang đến sự tinh tế, sang trọng với ngôn ngữ thiết kế hiện đại. Bảng điều khiển trung tâm với điểm nhấn là những đường mạ bạc liền mạch theo dạng dòng thác chảy từ trên xuống.
Vios E được trang bị đầu CD màn hình đơn sắc với dàn âm thanh 4 loa, tích hợp AM/FM, phát nhạc định dạng MP3/WMA/AAC, kết nối Bluetooth, AUX giúp tối đa hóa tiện tích và mang lại trải nghiệm trung thực cho hành khách trên xe.
Hệ thống điều hòa với các phím bấm được hoàn thiện cao cấp mang lại sự tiện nghi cho người lái và cảm giác dễ chịu trong suốt chuyến hành trình.
Vô lăng trên Toyota Vios 2022 có thiết kế 3 chấu sang trọng, tinh tế với chất liệu Urethane mạ bạc. Ngoài ra, vô lăng có thể điều chỉnh được hai hướng giúp người lái có tư thế điều khiển chiếc xe phù hợp nhất.
Cụm đồng hồ Analog với ánh xanh dương tự phát sáng tăng cường khả năng hiển thị các thông số với sự chính xác cao.
Khu vực cần số cũng được trau chuốt tỷ mỉ với sự kết hợp giữa bề mặt nhựa đen bóng và những đường chỉ mạ bạc.
Khoang nội thất của Toyota Vios lấy màu be làm tông màu chủ đạo, trên phiên bản cao tiêu chuẩn của Vios xe được trang bị ghế ngồi bọc Nỉ cao cấp.
Hàng ghế thứ 2 được thiết kế tạo cho hành khách tư thế ngồi thoải mái hơn, đồng thời giảm áp lực tối đa lên toàn bộ cơ thể. Ghế sau có thể gập 60/40 dễ dàng và thông với cốp sau giúp việc chở các hành lý cồng kềnh dễ dàng hơn bao giờ hết.
Cửa kính điều chỉnh điện thao tác dễ dàng và tọa hình màng loa rất tinh tế trên chiếc xe Vios 1.5 E 2022.
Tính năng nổi bật
Vận hành
Động Cơ 2NR-FE (1.5L) mới trên Vios E 2022 được trang bị hệ thống van biến thiên thông minh kép VVT-I mang lại hiệu suất vận hành cao ở mọi địa hình, cho phép tăng tốc êm ái giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa, giảm thiểu ô nhiễm môi trường và gia tăng tuổi thọ cho động cơ.
Công suất động cơ cực đại của Vios là 108Hp/6.000rpm. Mô men xoắn 140Nm/4.200rpm. Hộp số sàn 5 cấp mới giúp xe vận hành êm ái, di chuyển mươt mà trên mọi chặng đường. Chiếc xe Vios số sàn thế hệ mới chỉ tiêu tốn khoảng 5,0L/ 100Km đường cao tốc; 5,8L/ 100Km đường hỗn hợp và 7,3L/ 100Km đối với đường đô thị.
An toàn
Toyota Vios 2022 được nâng cấp toàn diện về tính năng an toàn, đạt tiêu chuẩn 5 sao cao nhất của tổ chức đánh giá xe ASEAN NCAP
Các hệ thống an toàn xuất hiện trên Toyota Vios thế hệ mới bao gồm:
- Chống bó cứng phanh ABS: giúp cho bánh xe không bị bó cứng khi phanh gấp tạo cơ hội đánh lái tránh chướng ngại vật cho lái xe.
- Phân bổ lực phanh điện tử EBD: tự động phân bổ đều lực phanh lên các bánh xe theo tải trọng trên xe.
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA:
- Cân bằng điện tử VSC: kiểm soát công suất động cơ và phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe giảm thiểu nguy cơ mất lái khi vào cua đặc biệt là trên các cung đường trơn trượt.
- Kiểm soát lực kéo TCS: kiểm soát công suất động cơ và phanh các bánh xe dẫn động nhằm giúp cho xe khởi hành và tăng tốc trơn đường trơn trượt.
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC: tự động giữ phanh trong khoảng thời gian 2s giúp cho người lái có thể chuyển từ chân phanh sang chân ga để khởi hành ngang dốc.
- Túi khí an toàn: Toyota Vios 2022 hỗ trợ cho hành khách trong xe tới 7 túi khí.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA VIOS 1.5 E MT
Vios 2022 số sàn bản đủ hướng tới đối tượng khách hàng chạy dịch vụ. Bởi khả năng tiết kiệm nhiên liệu cùng số tiền đầu tư ban đầu cho xe là khá thấp. Vậy Toyota Vios E số sàn có trang bị gì đặc biệt không? thông số kỹ thuật ra sao? và có gì khác so với Toyota Vios E CVT và Vios G. Hãy cùng xem bảng thông số kỹ thuật chi tiết của Toyota Vios E số sàn sau đây để biết thêm chi tiết.
KÍCH THƯỚC – TRỌNG LƯỢNG
- Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)4,425 x 1,730 x 1,475
- Chiều dài cơ sở (mm)2,550
- Khoảng sáng gầm xe (mm)133
- Trọng lượng không tải (Kg)1,075
- Trọng lượng toàn tải (Kg)1,550
- Góc thoát Trước/Sau (độ)N/A
- Dung tích bình nhiên liệu (L)42
- Số chỗ ngồi5
- Bán kính vòng quay tối thiểu (m)5,1
ĐỘNG CƠ – HỘP SỐ
- Loại động cơXăng, 2NR-FE (1.5L) DOHC, VVT-i kép
- Công nghệ động cơPhun xăng điện tử, van biến thiên kép thông minh
- Dung tích xy lanh (cc)1,496
- Công suất cực đại (hp / rpm)107 / 6,000
- Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm)140 / 4,200
- Hộp sốSố sàn 5 cấp
- Loại nhiên liệuXăng
- Bố trí xi lanh4 xi lanh thẳng hàng
- Tiêu chuẩn khí thảiEuro 4
KHUNG GẦM
- Hệ thống treo trướcĐộc lập Mc Pherson
- Hệ thống treo sauDầm xoắn
- Hệ thống phanh trướcĐĩa tản nhiệt
- Hệ thống phanh sauĐĩa
- Trợ lực tay láiCó, trợ lực điện
- Kích thước lốp185/60R15
- Mâm xeMâm đúc 15 inch
- Hệ thống dẫn độngDẫn động cầu trước/FWD
TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
- Đường kết hợp (L / 100Km)5,8
- Đường đô thị (L / 100Km)7,3
- Đường Cao tốc (L / 100Km)5,0
NGOẠI THẤT
- Đèn chiếu gầnHalogen phản xạ đa hướng
- Đèn chiếu xaHalogen phản xạ đa hướng
- Chức năng điều khiển đèn tự độngKhông
- Chức năng đèn mở rộng góc chiếuKhông
- Chức năng cân bằng góc chiếuKhông
- Đèn chiếu sáng ban ngàyKhông
- Đèn sương mù trướcCó
- Gạt mưa trướcCó, dán đoạn theo thời gian
- Gạt mưa sauKhông
- Gương chiếu hậu chỉnh điệnCó
- Gương chiếu hậu gập điệnCó
- Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽCó
- Tay nắm cửaCùng màu thân xe
- Ăng ten vây cá mậpCó
- Cốp sau chỉnh điệnKhông
- Cụm đèn hậuHalogen
- Bộ quây thể thaoKhông
- Ống bôỐng xả đơn
- Bậc lên xuốngKhông
NỘI THẤT
- Nội thấtBọc Da Simili cao cấp
- Ghế láiĐiều chỉnh tay 6 hướng
- Ghế hành khách trướcĐiều chỉnh tay 4 hướng
- Ghế lái tích hợp chức năng nhớ vị tríKhông
- Vô lăng tích hợp các nút chức năngCó, tăng giảm âm lượng, chuyển kênh.
- Kiểu vô lăng3 chấu, chất liệu Urethane, điều chỉnh tay 2 hướng
- Cụm đồng hồ trung tâmAnalog
- Đèn báo chế độ EcoKhông
- Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệuKhông
- Chức năng báo vị trí cần sốKhông
- Màn hình hiển thị đa thông tinKhông
- Màn hình hiển thị HUDKhông
- Cửa sổ chỉnh điệnCó, lên xuống 1 chạm cửa ghế lái
- Khởi động Start/StopKhông, chìa khóa cơ
- Đầu CD, MP3, RadioCó
- Màn hình âm thanhĐầu DVD 1 đĩa, cảm ứng 7 inch, kết nối Apple Carplay, Android Auto
- Cổng kết nối AUXCó
- Cổng kết nối USBCó
- Kết nối BluetoothCó
- Kết nối HDMIKhông
- Hệ thống điều khiển bằng giọng nóiKhông
- Bảng điều khiển từ hàng ghế phía sauKhông
- Đàm thoại rảnh tayKhông
- Kết nối điện thoại thông minhKhông
- Kết nối WifiKhông
- Dẫn đường GPSKhông
- Hệ thống loa4 loa cao cấp
- Điều hòa trướcCó, chỉnh tay 1 vùng độc lập
- Cửa gió hàng ghế sauKhông
- Gương chiếu hậu chống chói tự độngKhông, chỉnh tay 2 chế độ
- Cửa sổ trờiKhông
- Tấm che nắng có trang bị gương và đèn trang điểmKhông
- Tựa tay trung tâm hàng ghế trướcCó
- Tựa tay hàng ghế sau và ngăn để lyCó
- Hàng ghế sau tùy chỉnh độ cao 3 tựa đầuCó
- Hàng ghế sau thứ 2Gập 60/40
- Rèm che nắng phía sau chỉnh điệnKhông
- Rèm che nắng cửa sauKhông
AN TOÀN
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)Có
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BACó
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBDCó
- Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)Có
- Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)Có
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)Có
- Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (HDC)Không
- Hệ thống cảnh báo điểm mù BSMKhông
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTAKhông
- Đèn báo phanh khẩn cấp ESSKhông
- Ga tự độngKhông
- Phanh tay điện tửKhông
- Chế độ giữ phanh tự độngKhông
- Hệ thống báo chống trộmCó
- Mã hóa động cơCó
- Khóa cửa tự động khi vận hànhKhông
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trướcKhông
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sauKhông
- Cảm biến áp suất lốpKhông
- Camera lùiCó
- Hệ thống túi khí SRS3
- Khung xe GOACó
- Dây đai an toàn 3 điểmCó
- Định vị vệ tinh, dẫn đường GPSKhông
Chúng tôi hy vọng với bảng thông số kỹ thuật đầy đủ và chi tiết này của Toyota Vios 1.5 E số sàn sẽ giúp ích cho khách hàng trong việc tham khảo, so sánh và đánh giá trước khi quyết định mua chiếc xe này. Nếu cần thêm thông tin hỗ trợ giải đáp hãy gọi ngay vào Hotline: 0853.333.636 để được giải đáp nhanh nhất! Xin chân thành cảm ơn!