Mô tả
KIẾN TẠO HÀNH TRÌNH – GIÁ BÁN HẤP DẪN NHẤT TẠI TOYOTA THANH HÓA – 253 TRẦN PHÚ
– Giảm ngay tiền mặt lớn
– Tặng bộ phụ kiện chính hãng từ TOYOTA
– Hỗ trợ ngân hàng vay linh động tối đa 80% với lãi suất thấp nhất thị trường
– Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm xe
– Khách hàng chỉ cần nộp tiền đầy đủ là xe lăn bánh về nhà
– Nhiều phần qua giá trị nhất từ đại lý Toyota Thanh Hóa
Ngoại thất ấn tượng, năng động
Định hướng thiết kế của Corolla Cross nhắm tới xu hướng trưởng thành và đô thị, khác biệt với các mẫu xe hiện tại của Toyota.


Không gian vượt chuẩn
Không gian cabin rộng rãi và thoải mái có thể dễ dàng tùy chỉnh, giúp mọi hành trình dài trở nên sảng khoái hơn


Hệ thống Hybrid
kết hợp với động cơ xăng hiệu suất cao, Hệ thống Hybrid mang lại khả năng tăng tốc hiệu quả và ít tiêu hao nhiên liệu

Định hướng thiết kế toàn cầu TNGA
Định hướng thiết kế toàn cầu TNGA mới mang đến cảm giác lái êm ái. thoải mái phù hợp với cá nhân và gia đình

Hộp số
Corolla Cross được trang bị hộp số CVT mang lại khả năng tăng tốc nhẹ nhàng, vận hành mượt mà êm ái

Động cơ 2ZR – FXE
Được thiết kế dành riêng cho xe Hybrid, động cơ 1.8 lít với hệ thống van điều phối biến thiên kép ( Dual VVT-i)
AN TOÀN

Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động
Hệ thống DRCC được trang bị rada sóng âm và camera giúp xác định và giữ khoảng cách an toàn với các xe khác

Hệ thống hỗ trợ cảnh báo chuyển làn đường
Hệ thống cảnh báo người lái bằng còi và đèn nếu xe có xu hướng rời khỏi làn đường mà không bật tín hiệu báo rẽ

Hệ thống cảnh báo tiền va chạm
Hệ thống DRCC được trang bị rada sóng âm và camera giúp xác định và giữ khoảng cách an toàn với các xe khác

Hệ thống hỗ trợ cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
Hệ thống hỗ trợ cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCAT phát hiện và quan sát các phương tiện tới gần phía sau.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
||
Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) |
|
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
||
Trọng lượng không tải (kg) |
|
||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
||
Dung tích khoang hành lý (L) |
|
||
Động cơ xăng | Loại động cơ |
|
|
Số xy lanh |
|
||
Bố trí xy lanh |
|
||
Dung tích xy lanh (cc) |
|
||
Tỉ số nén |
|
||
Hệ thống nhiên liệu |
|
||
Loại nhiên liệu |
|
||
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) |
|
||
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) |
|
||
Động cơ điện | Công suất tối đa |
|
|
Mô men xoắn tối đa |
|
||
Ắc quy Hybrid | Loại |
|
|
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) |
|
||
Loại dẫn động |
|
||
Hộp số |
|
||
Hệ thống treo | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Khung xe | Loại |
|
|
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái |
|
|
Vành & lốp xe | Loại vành |
|
|
Kích thước lốp |
|
||
Lốp dự phòng |
|
||
Phanh | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Tiêu chuẩn khí thải |
|
||
Tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị (L/100km) |
|
|
Ngoài đô thị (L/100km) |
|
||
Kết hợp (L/100km) |
|
Thông tin chi tiết về giá xe lăn bánh và chương trình khuyến mại tại Toyota Thanh Hóa – 253 Trần Phú quý khách vui lòng liên hệ phụ trách phòng kinh doanh để nhận ưu đãi tốt nhất tại thời điểm mua xe:
Chi tiết dòng xe xin vui lòng liên hệ:
TOYOTA THANH HÓA
Địa chỉ: Số 253 Trần Phú – p. Ba Đình – Tp Thanh Hóa
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.